Từ tiếng Anh crown có nghĩa là gì?
Crown là gì?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ crown trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ crown tiếng Anh nghĩa là gì.
crown /kraun/
Danh từ
– mũ miện; vua, ngôi vua
=to wear the crown+ làm vua
=to come to the crown+ lên ngôi vua
– vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
=the crown of victory+ vòng hoa chiến thắng
– đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ…)
– đỉnh đầu; đầu
=from crown to toe+ từ đầu đến chân
– đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc…)
– đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh)
– thân răng
– khổ giấy 15 x 20
!Crown prince
– thái tử
!no cross no crown
– (tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang
Ngoại động từ
– đội mũ miện; tôn lên làm vua
=to be crowned [king]+ được tôn lên làm vua
– thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho
=to be crowned with victory+ chiến thắng huy hoàng
=to be crowned with success+ thành công rực rỡ
=to be crowned with glory+ được hưởng vinh quang
– đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh
=the hill is crowned with a wood+ đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh
– làm cho hoàn hảo
– bịt (răng, bằng vàng, bạc…)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai)
– (đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam
!to crown all
– lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm
!to crown one’s misfortunes
– lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là
!crowned heads
– bọn vua chúa
Crown là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.
Qua những thông tin trên đây giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ tiếng Anh crown. Ứng với mỗi ngữ cảnh khác nhau, cách dùng cũng như nghĩa của crown sẽ khác nhau.